I/ CÁC VẦN KHÁC TIẾNG VIỆT
Têx njik txưv txơưr lul viêx
Có 05 vần khác tiếng Việt:
Ei: ay
Êi: ây
Uô: ua
Ơư: ơ_
Iê: ia
Ví dụ:
Vần Ei:leiv: ném; leix: cày;
cheix: thời vụ; tul nxeik: con gái; cxeir: chọn; cxêv cxeir: chọn lựa; greix:
thịt; yei: đói; yeiz: sợ; heik: nói
Vần Êi: kraor trêik: của sổ
Vần Uô: uô: làm; zuôr: lấy, mua;
muôz: lấy về, kéo đến; yuôx: thuốc; heik lul đruôl: kể chuyện cổ tích; truôs: dốt;
đuô: hơn
Vần Ơư: cơưv ntơưr: học; txơưv: chính
là; txơưx: biết; chơưr: rượu; xơưk: may, khâu; zơưv: ông; jơưs: chồng
Vần Iê: Viêx Nang: Việt Nam
II/ TỪ NGỮ - TƯX LUL
Tsênhv: đang
Haoz huôv: con công
Leiv paoz: ném pao
Kraor trêik(kraor chuô): của sổ
Viêx Nang: Việt Nam
Tangl: hết
Tơưv lâus: thêu thùa
Tul đăngz tsi?: con gì
Nhaoz pus: ngồi
Vangx: vườn
Fôngx zưl: bạn bè
Cơư tơưl: cưa củi
Uô si: chơi
Nhaoz cil: ngày mai
Hnuz nor: hôm nay
Năngs: hôm qua
III/ MẪU CÂU – LU LUL NJÂU
Paor tsênhv uô đăngz tsi?
Páo đang làm
gì?
Paor tsênhv cơưv jăngx
Páo đang học
bài
Paor cơưv jăngx đăngz tsi?
Páo học bài
gì?
Paor cơưv nhênhv jăngx “Viêx Nang”
Páo học đọc
bài Việt Nam
IV/ BÀI KHÓA – JĂNGX CƠƯV
LÀM
GÌ - UÔ ĐĂNGZ TSI?
Vưx: Miv tsênhv uô đăngz tsi?
Lưv: Nưl tsênhv uô vangx.
Vưx: Yuôr Paor tsênhv uô đăngz tsi?
Lưv: Nưl tsênhv nhaoz pus cơưv ntơưr ti kraor trêik.
Vưx: Nưl tsênhv cơưv thênhv pêk tsơưs?
Lưv: Nưl cơưv thênhv aoz
Vưx: Paor cơưv jăngx đăngz tsi?
Lưv: Nưl tsênhv cơưv xangv
Vưx: Cơưv ntơưr tangl Paor uô đăngz tsi?
Lưv: cơưv tangl nưl đrul fôngx zưl môngl uô si
Các bạn có thể dịch trực tiếp ở đây http://vm.zoday.xyz/
Trả lờiXóaNhận xét này đã bị tác giả xóa.
Trả lờiXóa